Chú thích Đường_Duệ_Tông

  1. Thoái vị nhường ngôi cho con là Lý Long Cơ để làm Thái thượng hoàng. Trên thực tế, còn tiếp tục ra chỉ lệnh có ảnh hưởng và tác động lớn hơn của Huyền Tông cho tới tận 29 tháng 7 năm 713. Chính thức giao lại quyền lực cho con trai vào ngày 30 tháng 7 năm đó.
  2. Bị mẹ đẻ phế truất.
  3. Đường thư, quyển 7.
  4. Cải tôn thụy vào năm 749
  5. Cải tôn thụy vào năm 754
  6. khi vực Hành Thủy, Hà Bắc hiện nay
  7. 1 2 Cựu Đường thư, quyển 7, Bản kỉ 7
  8. Tư trị thông giám, quyển 202
  9. Tân Đường thư, quyển 5, Bản kỉ 5
  10. Cựu Đường thư, quyển 6, Tắc Thiên hoàng hậu: 弘道元年十二月丁巳,大帝崩,皇太子顯即位,尊天后為皇太后。既將篡奪,是日自臨朝稱制。
  11. Tân Đường thư, quyển 4, Tắc Thiên hoàng hậu: 弘道元年十二月,高宗崩,遺詔皇太子即皇帝位,軍國大務不決者,兼取天后進止。甲子,皇太子即皇帝位,尊后為皇太后,臨朝稱制。
  12. Tư trị thông giám, quyển 203
  13. Tân Đường thư, quyển 93, liệt truyện 18
  14. Cựu Đường thư, quyển 87, liệt truyện 37
  15. Tư trị thông giám, quyển 204
  16. Cựu Đường thư, quyển 76, liệt truyện 26
  17. Tân Đường thư, quyển 4, bản kỉ 4
  18. Tư trị thông giám, quyển 205
  19. Thái Nguyên, Sơn Tây hiện nay
  20. Tây An, Thiểm Tây, Trung Quốc hiện nay
  21. Cựu Đường thư, quyển 86, liệt truyện 36
  22. Tư trị thông giám, quyển 209
  23. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 210
  24. Tân Đường thư, quyển 5
  25. Theo luật, Trung Tông được cải táng cùng Vi thứ nhân, nhưng Duệ Tông cho rằng Vi thứ nhân mưu hại Trung Tông, không đáng được hợp táng
  26. Cựu Đường thư, quyển 8, Bản kỉ 8
  27. Tư trị thông giám, quyển 211
  28. Tháng ở đây tính theo âm lịch
Đường Duệ Tông
Đường Duệ Tông
Sinh: 22 tháng 6, năm 662 Mất: 13 tháng 7, năm 716
Tước hiệu
Tiền vị
Đường Trung Tông
Hoàng đế nhà Đường
684-690
Kế vị
Võ Tắc Thiên
(nhà Võ Chu)
Tiền vị
Đường Thương Đế
Hoàng đế nhà Đường
710-712
Kế vị
Đường Huyền Tông
Cao Tổ (618 - 626) → Thái Tông (626 - 649) → Cao Tông (649 - 683) → Trung Tông(683 - 684)→Duệ Tông(684 - 690)→ Trung Tông (705 - 710)→Thương Đế (710)→ Duệ Tông (710 - 712)→ Huyền Tông (712 - 756)→ Túc Tông (756 - 762) → Đại Tông (762 - 779) → Đức Tông (779 - 805) → Thuận Tông (805) → Hiến Tông (806 - 820) → Mục Tông (820 - 824) → Kính Tông (824 - 827) → Văn Tông (827 - 841) → Vũ Tông (841 - 846) → Tuyên Tông (846 - 859) → Ý Tông (859 - 873) → Hy Tông (873 - 888)→ Chiêu Tông (888 - 904)→ Ai Đế (904 - 907)

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh
Các đời Thái thượng hoàng Trung Quốc
Nhà Tần
Nhà Tây Hán
Nhà Tây Tấn
Nhà Hậu Lương
Nhà Bắc Ngụy
Nhà Bắc Tề
Nhà Bắc Chu
Nhà Tùy
Nhà Đường
Nhà Yên
Nhà Mân
Nhà Bắc Tống
Nhà Nam Tống
Nhà Tây Liêu
Nhà Tây Hạ
Nhà Minh
Nhà Thanh